1. 의사: bác sỹ 2. 유모: bảo mẫu 3. 군인: bộ đội 4. 웨이터: bồi bàn nam 5. 웨이트리스: bồi bàn nữ 6. 가수: ca sỹ 7. 경찰관: cảnh sát (경찰서: đồn cảnh sát) 8. 교통 경찰관: cảnh sát giao thông 9. 선수: cầu thủ 10. 국가주석: chủ tịch nước 11. 공무원: nhân viên công chức 12. 공증인: công chứng viên 13. 노동자: người lao động 14. 근로자: người lao động 15. 감독: đạo diễn 16. 요리사: đầu bếp 17. 배우, 연주자: diễn viên 18. 약사: dược sĩ 19. 가정교사: gia sư 20. 회장: tổng giám đốc 21. 사장: giám đốc 22. 부장: phó giám đốc 23. 과장: quản đốc (sau phó giám đốc) 24. 팀장: trưởng nhóm 25. 교수: giáo sư 26. 선생님: giáo viên 27. 교장: hiệu trưởng 28. 화가: hoạ sĩ Từ Vựng Chỉ Nghề Nghiệp (직업종류)