một số câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản cách học câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản

    1. 0 VNĐ
    2. bấm xem số
    3. ID Tin rao:
      30087
    4. Tình trạng:
      Chưa có
    5. Khu vực:
      tân phú , Chưa có
    6. Thông tin:
      9/8/16, 1,355 Đọc

  1. tư vấn và học tiếng hàn quốc tại Trung tâm hàn ngữ SOFL
    [​IMG]

    Các bạn học viên có thể lựa chọn địa điểm gần nhà mình để học cho tiện như sau :

    Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

    >>>>> Dưới đây là một số câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản
    네.(예.)
    [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng

    아니오.
    [Anio.] Không.

    여보세요.
    [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).

    안녕하세요.
    [Annyeong-haseyo.] Xin chào.

    안녕히 계세요.
    [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).

    안녕히 가세요.
    [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

    어서 오세요.
    [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.

    고맙습니다.(감사합니다.)
    [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]

    Cảm ơn.

    천만에요.
    [Cheonmaneyo.]

    Chào mừng ngài, chào đón ngài.

    미안합니다.(죄송합니다.)
    [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.

    괜찮습니다.(괜찮아요.)
    [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.

    실례합니다.
    [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).

    Khi đi mua hàng:

    Người bán hàng :
    어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
    [Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?

    Bill :
    이 셔츠는 얼마죠?
    [I syeocheuneun eolmajyo?]

    Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?

    Người bán hàng :
    만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
    [Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?

    mời các bạn xem thêm cách kinh nghiệm học tiếng hàn phiên dịch


    Bill :
    제일 큰 사이즈로 주세요.
    [Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?

    Người bán hàng :
    네. 여기 있습니다.
    [Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .

    Bill :
    입어봐도 되나요?
    [Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?

    Người bán hàng :
    네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
    [Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.

    Bill :
    다른 색깔은 없습니까?
    [Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?

    Người bán hàng :
    파란색과 자주색이 있어요.
    [Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .

    [​IMG]

    Bill :
    파란색으로 주세요.
    [Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.

    Từ vựng và ngữ nghĩa.

    얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
    얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
    셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
    제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng
    사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
    입다 [iptta] đt Mặc
    입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
    탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
    다른 [dareun] Cái khác.
    색깔 [saekkal] Mầu sắc.
    파란색 [paransaek] Mầu xanh.
    자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.

    Các bạn chú ý theo dõi thường xuyên thông tin các
    kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Trên website trung tâm ngoại ngữ SOFL nhé.

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SOFL

    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: [email protected]
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
     
    nguyentien

    nguyentien Chat với người nàyXếp hạng theo số tin rao Thành viên

    Tin:
    1 | Xem tất cả
    Được thích:
    0

    Từ khóa

    :
    Chia sẻ trang này