Bảng báo giá thép Pomina - Báo giá chính xác nhất

    1. 0 VNĐ
    2. bấm xem số
    3. ID Tin rao:
      79394
    4. Tình trạng:
      Chưa có
    5. Khu vực:
      Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM , Chưa có
    6. Thông tin:
      14/6/19, 662 Đọc

  1. Là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm thép xây dựng tại Miền Nam, điển hình là các sản phẩm thép xây dựng như Thép Việt Nhật, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát,… Và một số sản phẩm thép công nghiệp như thép hình, thép ống, thép hộp.

    Thép chữ V, H, I được sử dụng nhiều trong các công trình chịu lực của đường dây tải điện cao thế.


    Vật liệu xây dựng này cũng phát huy tác dụng nâng đỡ vượt trội trong các công trình cầu đường, xây dựng nhà xưởng hoặc nhà thép tiền chế.

    Chúng tôi hiện là địa chỉ cung cấp thép xây dựng giá tốt nhất Tphcm với nhiều chính sách, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình.

    Bảng báo giá thép Pomina được công ty TNHH Sáng Chinh cung cấp thông tin về giá cả tại ngay nhà máy sản xuất của các hãng nổi tiếng hiện nay. Chúng tôi còn là nhà phân phối cho các đại lý sắt thép lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam.

    [​IMG]

    Liên kết mạng xã hội tôn thép sáng chinh:
    Instagram.com tôn thép sáng chinh

    Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn.

    Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước.

    Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất.

    Bảng báo giá thép Việt Nhật:
    STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
    01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.950
    02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.950
    03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
    04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
    05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
    06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
    07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
    08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
    09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
    10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
    11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
    12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH
    Bảng báo giá thép Miền Nam :
    STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
    01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.800
    02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.800
    03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
    04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
    05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
    06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
    07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
    08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500
    09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000
    10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
    11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 Liên hệ
    12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 Liên hệ
    tonthepsangchinh.vn/bang-bao-gia-sat-thep-xay-dung/bang-bao-gia-thep-pomina/:
    STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
    01 Thép Pomina Ø 6 Kg 11.800
    02 Thép Pomina Ø 8 Kg 11.800
    03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
    04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
    05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
    06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
    07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
    08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500
    09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000
    10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
    11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
    12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH
    Bảng báo giá thép Việt Úc
    LOẠI THÉP

    ĐƠN VỊ TÍNH

    THÉP VIỆT ÚC

    Ký hiệu trên cây sắt

    HVUC

    Thép Việt Úc D 6

    Kg

    10.000

    Thép Việt Úc D 8

    Kg

    10.000

    Thép Việt Úc D 10

    Cây (11.7m)

    75.000

    Thép Việt Úc D 12

    Cây (11.7m)

    106.000

    Thép Việt Úc D 14

    Cây (11.7m)

    140.000

    Thép Việt Úc D 16

    Cây (11.7m)

    185.000

    Thép Việt Úc D 18

    Cây (11.7m)

    Liên hệ

    Thép Việt Úc D 20

    Cây (11.7m)

    Liên hệ

    ĐINH+KẼM

    KG

    15,000

    Ghi chú về đơn hàng:
    + Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn.

    + Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất.

    + Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% ).

    + Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất.

    Chính sách tại Tôn thép Sáng Chinh về bảng báo giá
    – Nhận đơn vận chuyển tại các quận huyện ở TPHCM và các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,..

    – Vận chuyển đến ngay tại chân công trình theo ý muốn của khách hàng.

    – Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép.

    – Chất lượng an toàn cho công trình. Tuổi thọ sắt thép cao, mỗi sản phẩm đều có nhãn mác rõ ràng.

    – Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi khách kiểm tra về số lượng và chất lượng tại công trình.

    Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp báo giá các mặt hàng sau:
    Báo giá thép ống.

    Báo giá tôn.

    Báo giá cát xây dựng.

    Báo giá thép hình.

    Báo giá thép hộp.

    Tại nhà máy của hãng thép Pomina, các mặt hàng chúng tôi báo giá gồm có: thép ống, thép cuộn, thép vằn, thép hình ( I, U, V, H, V), xà gồ, .. đa dạng và kích thước khác nhau.

    [​IMG]

    Khái niệm về thép Pomina là gì?
    – Thép Việt Ý là tên gọi khác của thép Pomina, là sản phẩm thép được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất khép kín. Đạt các tiêu chuẩn quốc tế, và các thông số phù hợp trong quá trình sản xuất.

    Thép Pomina ứng dụng dụng nhiều công trình hiện nay: nhà phố, cảng biển, công trình, cầu đường và nhiều hạng mục khác.

    Bảng báo giá thép Pomina
    Yếu tố để chúng tôi đưa ra giá là dựa vào yếu tố thị trường và nhà sản xuất. Do đó, quý khách có thể an tâm vì giá thành VLXD luôn phù hợp với kinh tế của mọi chủ công trình.

    Chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả, việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất.

    [​IMG]

    Trong bảng báo giá:
    – Thép cuộn phi 6, phi 8 sẽ được giao qua cân thực tế.

    – Thép cây phi 10 đến 32 là thép cây, giao qua cách đếm cây thực tế ngay công trình.

    – Thép Pomina đa dạng về các loại mác thép khác nhau. Qúy khách có nhu cầu, xin liên hệ đế bộ phận kinh doanh để được báo giá nhanh nhất.

    – Các sản phẩm được chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng.

    – Các khoản trong hợp đồng rõ ràng và có sự thống nhất giữa hai bên.

    – Kể từ khi nhận được đơn hàng chính thức, chúng tôi sẽ vận chuyển đến tận nơi trong thời gian sớm nhất.

    – Bảng giá đã bao gồm chi phí vận chuyển. Quý khách sẽ không trả thêm bất cứ chi phí nào nếu phát sinh.

    – Bảng giá đã bao gồm thuế VAT 10%.

    Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Sáng Chinh
    • B1 : Qúy khách có thể biết được giá VLXD khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email.
    • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
    • B3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
    • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
    • B5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số dư cho chúng tôi.
    Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Sáng Chinh
    – Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam.

    – Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất

    – Công ty TNHH Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…

    – Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.

    – Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

    – Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.

    Mọi chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:

    • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
    • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
    • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
    • Email: [email protected]
      LIÊN HỆ
      • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
      • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
      • Tel: 097.5555.055 - 0909.936.937 - 09.3456.9116 - 0932 117 666
      • Email: [email protected]
      • Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
      HỆ THỐNG CỦA CHÚNG TÔI
      1. Trụ sở chính: Số 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM
      2. Nhà Máy Sản Xuất Tôn Thép: Tôn Thép Hai Chinh 80 Lê Văn Khương, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
      3. Xưởng cán tôn, gia công Thép Hình: Thép Sáng Chinh Lô 8 Đức Hòa Hạ, KCN Tân Đức, Đức Hòa, Long An
      4. Kho Hàng: Số 2 Liên Khu 4-5 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
      5. Kho Bãi Nội Thành:
        + 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP. HCM
        + 64 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, TP. HCM
        + 48 Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM
      Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận

      THÔNG TIN THÊM :

      Bảng báo giá thép hình

      Bảng báo giá thép hộp
     
    tonthepsangchinh

    tonthepsangchinh Chat với người nàyXếp hạng theo số tin rao Thành viên

    Tin:
    3 | Xem tất cả
    Được thích:
    0
    Facebook:
    Link Facebook
    Website:
    Link website
    Điện thoại:
    số điện thoại

    Từ khóa

    :
    Chia sẻ trang này
Đang tải...